STT | Chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Yêu cầu 22TCN 279-01 | Phương pháp thử |
a/ Thí nghiệm trên mẫu nhũ tương |
1 | Độ nhớt Saybolt Furol ở 50oC | S | 60 – 120 | TCVN 8817-2:2011 |
2 | Nhiệt độ chớp cháy cốc | oC | Min: 38 | TCVN 8818-2:2011 |
3 | Thí nghiệm hàm lượng nước | % | Max: 0,2 | TCVN 8818-3:2011 |
4 | Lượng còn lại sau chưng cất đến 360 oC | % | Min: 55 | TCVN 8818-4:2011 |
b/ Thí nghiệm trên mẫu sau chưng cất |
5 | Độ nhớt tuyệt đối ở 60oC | Pa.s | 30 – 120 | TCVN 8818-5:2011 |
6 | Độ kéo dài ở 25oC, 5cm/phút | cm | Min: 100 | TCVN 7496:2005 |
7 | Hòa tan trong Trichloethylene | % | Min: 99 | TCVN 7496:2005 |