Phụ gia SBS

1. Mô tả về phụ gia

Phụ gia SBS– (Styrence- Butadiene- Styrence) là loại phụ gia copolymer có cấu trúc mạch thẳng, màu trắng, dạng hạt hoặc bột, được trộn trực tiếp với cốt liệu nóng tại trạm trộn BTN có tác dụng tăng khả năng kháng “hằn vệt bánh xe” của hỗn hợp bê tông nhựa.

2. Công dụng.

Tăng khả năng chống lún của bê tông nhựa, cải thiện độ dính bám giữa đá và nhựa. Giảm thiểu nguy cơ bị hằn lún vệt bánh xe trong quá trình khai thác.

Tăng khả năng chống lún của bê tông nhựa, cải thiện độ dính bám giữa đá và nhựa. Giảm thiểu nguy cơ bị hằn lún vệt bánh xe trong quá trình khai thác dự án. Phụ gia nhựa đường SBS là phụ gia sử dụng chính để trộn với bitum 60/70 tạo thành nhựa Polime.

Dưới tác dụng của tải trọng  động, môi trường không khí ở nhiệt độ cao đối với hỗn hợp BTNC không sử dụng phụ gia nhựa đường SBS có độ ổn định không tốt, quá trình xuất hiện vệt hằn lún bánh xe diễn ra rất nhanh.

Đối với hỗn hợp BTNC sử dụng phụ gia nhựa đường SBS có độ ổn định cao, có khả năng kháng vệt hằn bánh xe rất tốt. Chất lượng của hỗn hợp bê tông nhựa khi sử dụng phụ gia nhựa đường SBS được cải thiện rất nhiều dưới tác dụng của môi trường như nhiệt độ cao. Hàm lượng phụ gia SBS sử dụng tối ưu nhất là 5% so với khối lượng nhựa đường. Giá khi sử dụng phụ gia SBS (Hỗn hợp BTNC 12.5 sử dụng nhựa đường 60/70 có trộn thêm phụ gia SBS) giảm 2% so với đơn giá định mức đang được phê duyệt.  

3. Yêu cầu kỹ thuật tuân thủ theo Quyết định 3904/QĐ-BGTVT

3.1. Yêu cầu kỹ thuật đối với các vật liệu sử dụng chế tạo BTNC-SBS

Phụ gia SBS

  • Phụ gia SBS phải thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật cơ bản quy định tại bảng dưới đây.
STTCác chỉ tiêuĐơn vịQuy địnhPhương pháp thử
1Hình dạngDạng hạt (Dạng bột)Bằng mắt
2Màu sắcMàu trắngBằng mắt
3Tỷ trọngASTM D792
4Hàm lượng chất dễ bay hơi%£ 0,5ASTM D5668
5Lượng tro còn lại sau khi nung%£ 1ASTM D5667
6Độ nhớt (25% trọng lượng trong Toluene)cP4500 ÷ 6000ASTM D2196
(Ghi chú: Ký hiệu “ – ” có nghĩa là không xác định hoặc không quy định)
  • Nhà cung cấp phụ gia SBS phải chịu trách nhiệm pháp lý về chất lượng theo pháp lệnh hàng hóa.
  • Phụ gia SBS thông thường được sử dụng với hàm lượng thay đổi từ 4% đến 6%, thường là 5% theo khối lượng nhựa đường sử dụng.

Nhựa đường (Bitum)

  • Là loại nhựa đường đặc gốc dầu mỏ, có độ kim lún 60/70, có các chỉ tiêu thỏa mãn quy định tại Thông tư 27/2014/TT-BGTVT ngày 28/7/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

Cốt liệu thô (đá dăm)

Đạt các yêu cầu chất lượng quy định ở 5.1 của TCVN 8819:2011 với một số yêu cầu chi tiết dưới đây:

  • Hàm lượng hạt mềm yếu phong hóa không được vượt quá 3% khi dùng cho BTNC lớp mặt trên cùng.
  • Hàm lượng hạt thoi dẹt (%) đối với các lớp ngoài việc phải tuân thủ các yêu cầu ở bảng 5 của TCVN 8819:2011 còn phải khống chế hàm lượng hạt thoi dẹt đối với cỡ hạt ³9,5mm không được quá 12% đối với lớp BTNC trên cùng và không được quá 15% với các lớp BTNC phía dưới; đối với các cỡ hạt <9,5mm tương ứng là 18% và 20% .

Cát (cốt liệu mịn)

 

  • Cát phải đạt yêu cầu chất lượng quy định ở bảng 6 của TCVN 8819:2011..
  • Nếu dùng cát thiên nhiên phải sử dụng cát hạt thô hoặc cát hạt vừa có mô đun độ lớn Mk ³ 2 và nên có thành phần hạt như sau
  • Kích thước lỗ sàng (mm)

    Tỷ lệ % khối lượng lọt qua sàng

    Cát hạt thô

    Cát hạt vừa

    9,5

    100

    100

    4,75

    90-100

    90-100

    2,36

    65-95

    75-90

    1,18

    35-65

    50-90

    0,6

    15-30

    30-60

    0,3

    5-20

    8-30

    0,15

    0-10

    0-10

    0,075

    0-5

    0-5

  • Cát nghiền nên có thành phần hạt như Bảng 3 dưới đây:
  • Loại cát

    Tỷ lệ % khối lượng lọt qua sàng (mm)

    9,5

    4,75

    2,36

    1,18

    0,6

    0,3

    0,15

    0,075

    To

    100

    90-100

    60-90

    40-75

    20-55

    7-40

    2-20

    0-10

    Vừa

    100

    80-100

    50-80

    25-60

    8-45

    0-25

    0-15

Bột khoáng

  • Bột khoáng đạt các chỉ tiêu quy định ở mục 5.3 của TCVN 8819:2011. Không sử dụng bụi thu hồi để thay thế bột khoáng

3.2. Yêu cầu về các chỉ tiêu kỹ thuật với BTNC - SBS

Yêu cầu về cấp phối hỗn hợp cốt liệu cho BTNC - SBS

  • Thành phần cấp phối của BTNC – SBS tuân thủ các yêu cầu đối với BTNC12,5; BTNC19 theo hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 3 năm 2014, quy định tại Bảng sau.
  • Quy định

    BTNC 12,5

    BTNC 19

    1. Cỡ hạt lớn nhất danh định, (mm)

    12,5

    19

    2. Cỡ sàng mắt vuông, mm

    Lượng lọt qua sàng, % khối lượng

    25

    100

    19

    100

    90-100

    12,5

    74-90

    60-78

    9,5

    60-80

    50-72

    4,75

    34-62

    26-56

    2,36

    20-48

    16-44

    1,18

    13-36

    12-33

    0,60

    9-26

    8-24

    0,30

    7-18

    5-17

    0,15

    5-14

    4-13

    0,075

    4-8

    3-7

    3. Chiều dày thích hợp, cm

    (Sau khi lu lèn)

    5-7

    6-8

     

  • BTNC thô sử dụng phụ gia SBS được định nghĩa là BTNC tại bảng trên, nhưng được khống chế lượng lọt qua sàng % của cỡ hạt (mịn) tại Bảng “Khống chế cỡ hạt mịn trong thành phần cấp phối cốt liệu BTNC để tạo ra BTNC thô” dưới đây  :
  • Loại BTNC

    Cỡ sàng vuông khống chế (mm)

    Lượng lọt sàng qua cỡ sàng khng chế (%)

    BTNC19

    4,75

    <45%

    BTNC12,5

    2,36

    <38%

Yêu cầu về các chỉ tiêu kỹ thuật của BTNC - SBS

BTNC – SBS được chế tạo phải thoả mãn các yêu cầu quy định tại Bảng “Yêu cầu về các chỉ tiêu kỹ thuật cho BTNC – SBS” 

 

 

TT

Chỉ tiêu

Quy định

Phương pháp thí nghiệm

1

Số chày đầm

75 x 2

TCVN 8860-1:2011

2

Độ ổn định ở 60°C, 40 phút, kN

Min 10

 

3

Độ dẻo, 40 phút, mm

1,5 – 4

4

Độ ổn định còn lại (sau khi ngâm mẫu ở 60°C trong 24 giờ) so với độ ổn định ban đầu, %

Min 80

5

Độ rỗng dư bê tông nhựa, %

 

TCVN 8860-9:2011

– Cỡ hạt danh định lớn nhất 12,5 mm

4 – 6

– Cỡ hạt danh định lớn nhất 19 mm

3 – 6

6

Độ rỗng lấp đầy nhựa, %

65 – 75

TCVN 8860-11:2011

7

Độ rỗng cốt liệu (tương ứng với độ rỗng dư 4%), %

– Cỡ hạt danh định lớn nhất 12,5 mm

– Cỡ hạt danh định lớn nhất 19 min

 

Min 13.5

Min 13

TCVN 8860-10:2011

Độ rỗng cốt liệu (tương ứng với độ rỗng dư 5%), %

– Cỡ hạt danh định lớn nhất 12,5 mm

– Cỡ hạt danh định lớn nhất 19 mm

 

Min 14.5

Min 14

Độ rỗng cốt liệu (tương ứng với độ rỗng dư 6%), %

– Cỡ hạt danh định lớn nhất 12,5 mm

– Cỡ hạt danh định lớn nhất 19 mm

 

Min 15,5

Min 15

8

Độ sâu vệt hằn bánh xe, mm (phương pháp HWTD-Hamburg Wheel Tracking Device), 20000 chu kỳ, áp lực 0,70 Mpa, nhiệt độ 50°C, mm

Max. 12,5

Phương pháp A, Quyết định 1617/QĐ-BGTVT

 

4. Điều kiện bảo quản.

SBS là sản phẩm dễ cháy nếu tiếp xúc trực tiếp với ngọn lửa ở dạng nóng chảy có thể tạo điện tích gây tia lửa điện.

Lưu trữ SBS trong bao nguyên gốc của nhà sản xuất hoặc trong các silo, thùng chứa bằng vật liệu thích hợp (nhôm, inox…).

Không để SBS gần các vật liệu có tính bắt lửa cao, nơi có nguồn nhiệt.

5. An toàn và sức khỏe

Nếu trong trường hợp nào đó bị tiếp xúc với SBS ở nhiệt độ cao có thể gây bỏng, cần đưa ngay tới cơ sở y tế gần nhất để chữa trị.

Nếu để mắt tiếp xúc với vật liệu dạng nóng cần xả nước lạnh rửa mắt ngay lập tức sâu đó đưa bệnh nhân tới bệnh viện.

Bụi mịn cũng có thể gây kích ứng viêm mạc mắt, trong trường hợp bị kích ứng cần phải rửa nước liên tục cho tới khi hết kích ứng.

6. Sản phẩm cung cấp

Hiện tại Bpexcovn đang cung cấp 2 dòng Phụ gia SBS

SBS 3501-LCY SX tại Đài Loan
SBS 3501-LCY SX tại Trung Quốc
SBS YH-791H-SINOPEC SX tại Trung Quốc

 Hãy liên hệ với chúng tôi để có báo giá phụ giá sbs.

https://bpexcovn.com/index.php/lien-he/